Nhà liền kề trong tiếng anh là townhouse, phát âm: /ˈtaʊn.haʊs/
Từ này chỉ có một cách phát âm duy nhất với tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ. Theo như định nghĩa của cuốn từ điển Cambridge như sau: a house that is joined to another house (một ngôi nhà được nối với một ngôi nhà khác).
Nhà liền kề được hiểu đơn giản đó chính là những căn nhà riêng biệt nhưng chúng sẽ được xây dựng sát với nhau, ở trong một khu đất lớn tại các thành phố lớn, những ngôi nhà liền kề này thường sẽ có những kiến trúc thiết kế gần giống như nhau tạo thành một dãy các ngôi nhà liền kề lại với nhau.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vật dụng trong nhà:
- Balcony /ˈbælkəni/: ban công
- Basement /ˈbeɪsmənt/: tầng hầm
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Chimney /ˈtʃɪmni/: ống khói
- Bedside table /ˌbedsaɪd ˈteɪbl/: bàn để đầu giường
- Garage /ˈɡærɑːʒ/ /ˈɡærɑːdʒ/ /ˈɡærɪdʒ/: gara xe
- Satellite dish /ˈsætəlaɪt dɪʃ/: chảo vệ tinh
- Stair /steə(r)/: cầu thang
- Cabinet /ˈkæbɪnət/: tủ đựng bát
- Door knocker /ˈdɔː nɒkə(r)/: chuông gõ cửa
- Bath mat /ˈbɑːθ mæt/: thảm lau chân
- Wing chair /ˈwɪŋ tʃeə(r)/: ghế bành
- Trash can /ˈtræʃ kæn/: thùng rác
- Table lamp /ˈteɪbl læmp/: đèn chụp
- Mailbox /ˈmeɪlbɒks/: hòm thư
- Skylight /ˈskaɪlaɪt/: cửa sổ trần nhà
- Laundry basket /ˈlɔːndri ˈbɑːskɪt/: giỏ đựng đồ giặt
- Detergent /dɪˈtɜːdʒənt/: bột giặt
- Pillow /ˈpɪləʊ/: gối
- Fireplace /ˈfaɪəpleɪs/: lò sưởi
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/: tủ lạnh
- Carpet /ˈkɑːpɪt/: thảm trải sàn
- Mirror /ˈmɪrə(r)/: gương soi
- Ridge /rɪdʒ/: nóc nhà
- Air-conditioner /ˈeə kəndɪʃnd/: máy điều hòa
- Desk /desk/: bàn làm việc
Một số mẫu câu tiếng liên quan đến chủ đề nhà liền kề:
1. EPV is a semi-detached house located in Ecopark Green Urban Area, Vietnam.
=> Tạm dịch: EPV là một ngôi nhà liền kề nằm trong Khu đô thị Ecopark xanh, Việt Nam
2. As a semi-detached house on a hill side, the project is an essay in asymmetry.
=> Tạm dịch: Như một ngôi nhà liền kề trên một sườn đồi, dự án là một bài luận trong sự bất đối xứng
3. Domestic and international boarding students live in two homes located next to campus.
=> Các học sinh nội trú bản xứ và quốc tế sống tại 2 ngôi nhà liền kề với khuôn viên trường.
4. The fire spread to at least two houses.
=> Tạm dịch: Ngọn lửa lan sang ít nhất hai ngôi nhà liền kề.
5. As a semi-detached house on a hill side, the project is an essay in asymmetry.
=> Tạm dịch: Như một ngôi nhà liền kề trên một sườn đồi, dự án là một bài luận trong sự bất đối xứng.
Trên đây là một số những thông tin liên quan đến nhà liền kề tiếng Anh là gì? cũng như một số các từ vựng liên quan mà obieworld muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
- Địa chỉ: 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungsg.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Xay-Dung-Sai-Gon-102060522448320
- Twitter: https://twitter.com/xaydungsaigonn
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungsg
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungsaigon
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungsg
- Mạng Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb