Trong bài viết hôm nay Obieworld sẽ mang đến cho các bạn thêm từ vựng mới về chủ đề “Cát ” trong xây dựng. Cát được biết đến là một vật liệu khá phổ biến trong cuộc sống cũng như trong lĩnh vực xây dựng và chúng có khắp mọi nơi trên thế giới. Chắc hẳn vẫn còn đang nhiều bạn chưa biết Cát tiếng Anh là gì đúng không? Vậy đừng bỏ qua bài viết này của mình nhé!
Cát trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh cát được đọc là Sand
Được phiên âm chuẩn IPA là: UK /ˈsænd / – US /ˈsænd /
Trên đây là cách phát âm từ “sand” chuẩn sát theo giọng chuẩn Anh-Anh và Anh-Mỹ. Để có thể phát âm đúng nhất thì các bạn nên luyện tập thêm thật nhiều và cũng như nghe những bản audio để có thể nói lại cho thật đúng nhất nhé.
Cát là một dạng vật liệu hạt. Chúng có nguồn gốc từ thiên nhiên bao gồm các hạt đá, khoáng vật nhỏ và mịn. Kích thước của các hạt cát tính theo đường kính trung bình rơi vào khoảng từ 0,0625 mm – 2 mm hay từ 0,05 mm – 1 mm. Một hạt vật liệu tự nhiên khác nếu như có kích thước nằm trong các khoảng này cũng được gọi là hạt cát.
Các từ vựng tiếng anh liên quan đến cát
Hiện nay có rất rất nhiều loại cát đa dạng khác nhau, tùy vào mục đích cũng như nhu cầu sử dụng mà bạn hãy chọn ra những loại cát sao cho phù hợp nhé. Dưới đây sẽ có những loại cát phổ biến và tên tiếng Anh của chúng các bạn có thể tham khảo thêm.
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Phiên âm |
Cát | Sand | / ˈsænd / |
Cát vàng | Gold dust | / gould dʌst / |
Cát xây dựng | Construction sand | / kən’strʌkʃn sænd/ |
Cát mịn | Silver sand | / ‘silvə sænd / |
Cát đen | Black sand | / blæk sænd / |
Cát lún | Quicksand | / ‘kwiksænd / |
Đá cuội | Shingle | / ‘ʃiɳgl / |
Đá mạt, hạt sạn | Grit | / grit / |
Sỏi | Gravel | / ˈgrævl / |
Bụi, bột | Powder | / ‘paudə / |
Bùn, phù sa | Silt | / silt / |
Đất | Soil | / sɔil / |
Giấy nhám | Sandpaper | / ‘sænd,peipə / |
Cát kết vôi | Hassock | / ‘hæsək / |
Cát lẫn sỏi | Hoggin | / ‘gɔgin / |
Cát và xi măng | Breeze-block | / bri:z blɔk / |
Cát kết đóng bánh | Pudding-stone | / ‘pudiɳstoun / |
Cát kết hạt thô | Gritstone | / ‘gritstoun / |
Biển | Beach | / bi:tʃ / |
Bờ | Strand | / strænd / |
Mặt đất | Ground | / graund / |
Bờ biển, bờ hồ | Shore | / ʃɔ: / |
Sa mạc | Desert | / di’zə:t / |
Một số mẫu câu ví dụ về Sand trong tiếng anh
1. When I was a little girl, the most exciting game was to play sand on the beach.
=> Tạm dịch: Khi tôi còn là một cô gái nhỏ, trò chơi thú vị nhất là nghịch cát trên bãi biển
2. Sand bath is a therapeutic method for skin reproduction
=> Tạm dịch: Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy
3. You should know a fact that it can be compared to the number of grains of sand in a desert.
=> Bạn nên biết một sự thật thú vị là có thể so sánh được với số hạt cát trong một sa mạc.
4. Quang Binh province has a beautiful white sand. It blew my mind away.
=> Tạm dịch: Tỉnh Quảng Bình có dải cát trắng tuyệt đẹp. Tôi bị choáng ngợp trước điều đó
5. The child built the sand castle with a bucket.
=> Đứa trẻ ấy đang xây lâu đài cát bằng cái xô
Hi vọng với những nội dung chia sẻ trên của Obieworld đã giải đáp được cho các bạn câu hỏi Cát tiếng anh là gì? cùng với một số từ vựng tiếng anh liên quan. Qua đó có thể hỗ trợ phần nào việc học tập cũng như làm việc của các bạn. Chúc các bạn thành công!
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
- Địa chỉ: 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungsg.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Xay-Dung-Sai-Gon-102060522448320
- Twitter: https://twitter.com/xaydungsaigonn
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungsg
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungsaigon
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungsg
- Mạng Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb
- xem thêm: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb