Máy hút bụi là một thiết bị vệ sinh thông minh giúp con người có thể dọn dẹp một cách nhanh chóng giúp tiết kiệm nhiều công sức và thời gian. Tên máy hút bụi tiếng Anh là gì? chắc hẳn đây là một câu hỏi được rất nhiều người quan tâm. Để tìm câu trả lời mời các bạn theo dõi bài viết sau đây của Obieworld nhé!
Máy hút bụi tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, máy hút bụi đọc là: Vacuum cleaner
Cách phát âm Vacuum cleaner (máy hút bụi)
- Tiếng Anh – Anh: /ˈvæk.juːm ˌkliː.nər/
- Tiếng Anh – Mỹ: /ˈvæk.juːm ˌkliː.nɚ/
Định nghĩa: Máy hút bụi là một dụng cụ vệ sinh nhà cửa, loại bỏ các bụi bẩn thay cho những cây chổi truyền thống. Thiết bị này sử dụng một máy bơm không khí để có thể tạo ra một phần chân không có thể hút các bụi bẩn. Sau đó các chất bụi bẩn này sẽ được thu thập lại bằng cách thu vào một túi đựng hoặc cũng có thể trộn vào luồng khí để xử lý sau.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan
Dưới đây sẽ là một số từ vựng liên quan đến Vacuum cleaner các bạn có thể tham khảo thêm cũng như bổ sung thêm cho mình những kiến thức mới nhé!
- Carpet-sweeper: máy hút bụi (ở thảm), chổi quét thảm
- Dust-collector: máy hút bụi
- Duster: khăn lau bụi
- Exhauster: máy hút bụi
- Aspirator: máy hút (chất lỏng)
- Wired vacuum cleaner: Máy hút bụi có dây
Các ví dụ về máy hút bụi trong tiếng Anh
Về từ vacuum cleaner (máy hút bụi) và cách sử dụng trong câu như thế nào, mời các bạn cùng tìm hiểu thêm những ví dụ dưới đây:
1. Vacuum cleaner is a piece of electrical equipment that sucks dirt from floors and other surfaces
=> Tạm dịch: Máy hút bụi là một phần của thiết bị điện hút bụi bẩn từ sàn nhà và các bề mặt khác
2. My kid was struggling to pull their vacuum from the back of the car
=> Tạm dịch: Con tôi đang vất vả kéo chiếc máy hút bụi từ phía sau xe hơi.
3. Peter suggests that to make carpets safer, you should use a vacuum cleaner with a power head.
=> Tạm dịch: Peter gợi ý rằng để làm thảm an toàn hơn, bạn nên sử dụng máy hút bụi đầu hút có động cơ
4. This is my sister, Ali, and this is what she does with the vacuum every day.
=> Tạm dịch: Đây là em gái tôi, Ali, và đây là những gì cô ấy làm với máy hút hàng ngày.
5. We keep the vacuum cleaner at the back of the flat.
=> Tạm dịch: Chúng tôi cất máy hút bụi ở phía sau của căn hộ.
Trên đây là những thông tin liên quan đến máy hút bụi tiếng Anh là gì? và một số các từ vựng và ví dụ liên quan mà Obieworld muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua bài viết này sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho các bạn.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Khử Trùng Xanh (GFC):
- Địa chỉ: L18-11-13, tầng 18, tòa nhà Vincom Center Đồng Khởi, 72 Lê Thánh Tôn, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
- Hotline: 1900 3046 – 0907.083.296
- Website: https://khutrungxanh.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/GFCpestcontrol
- Twitter: https://twitter.com/khutrungxanh
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/khutrungxanh
- Pinterest: https://www.pinterest.com/khutrungxanh
- Tumblr: https://www.tumblr.com/khutrungxanh
- Google Site: https://sites.google.com/site/khutrungxanhh
- Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb