Con ong bắp cày tiếng Anh là Wasp.
Dưới đây là các loại côn trùng mà bạn thường gặp hàng ngày, vậy từ vựng tiếng anh, ngữ pháp và cách phát âm như thế nào thì các bạn có thể tham khảo những từ vựng sau đây nhé:
- dragonfly /ˈdrægənflaɪ/: chuồn chuồn
- grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con cào cào
- ladybug /ˈleɪdibɜːd/: con bọ rùa
- ant /ænt/: con kiến
- fly /flaɪz/: con ruồi
- bee /biː/: con ong
- firefly /ˈfaɪəflaɪ/: đom đóm
- beetle /ˈbiːtļ/: bọ cánh cứng
- scorpion /ˈskɔːpiən/: bọ cạp
- cricket /ˈkrɪkɪt/: con dế
- bed bug /bed bʌɡ/: con rệp
- cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/: con gián
- butterfly /ˈbʌtərflaɪ/: con bướm
- louse /laʊs/: con chí
- earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: con giun đất
- moth /mɒθ/: bướm đêm, sâu bướm
- spider /ˈspaɪdər/: con nhện
- mantis /ˈmæntɪs/: con bọ ngựa
- cicada /sɪˈkeɪdə/: con ve sầu
- locust /ˈloʊkəst/: con châu chấu
- longhorn beetle /ˈlɑːŋhɔːrn ˈbiːtl/: con xén tóc
- millipede /ˈmɪlɪpiːd/: con cuốn chiếu
- snail /sneɪl/: ốc sên
- silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/: con tằm
- ladybug /ˈleɪdibʌɡ/: con bọ cánh cam
- rice weevil /raɪs ˈwiːvl/: con mọt gạo
- termite /ˈtɜːrmaɪt/: con mối
- wasp /wɑːsp/: con ong bắp cày
- flea /fliː/: con bọ chét
- praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: con bọ ngựa
- stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít (stink: hôi)
- stick bug /stɪk bʌɡ/: con bọ que
- pupa /ˈpjuːpə/: con nhộng