Chuột lang tiếng Anh là Guinea
Dưới đây chúng tôi sẽ gợi ý cho các bạn về các loại vật mới khác để các bạn cùng nhau tham khảo nhé:
- Frog – /frɒg/: Con ếch
- Toad – /təʊd/: Con cóc
- Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
- Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
- Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
- Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
- Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
- Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
- bear : con gấu
- chimpanzee : con tinh tinh
- elephant : con voi
- fox : con cáo
- giraffe : con hươu cao cổ
- hippopotamus : con hà mã
- jaguar : con báo đốm
- lion : con sư tử
- porcupine : con nhím
- raccoon : con gấu mèo
Có quá nhiều điều thú vị mà chúng cần phải học hỏi. Chúng tôi sẽ luôn cập nhật các loại từ khác nhau để các bạn có thể luôn luôn được học hỏi các từ mới. Chúc các bạn thành công.