Từ vựng liên quan đến các bộ phận, ban ngành của bộ máy nhà nước luôn là một trong những sự khó khăn đối với những người mới học tiếng Anh. Tiếp nối theo chuỗi cung cấp các từ vựng mới trong bài viết hôm nay mời các bạn cùng Obieworld tìm hiểu chi tiết hơn “Bộ xây dựng tiếng Anh là gì?” và một số từ vựng liên quan đến Bộ xây dựng nhé.
Bộ xây dựng tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh Bộ xây dựng là: Ministry of Construction
- Phiên âm: /ˈmɪn.ɪ.stri əv kənˈstrʌk.ʃən/
“Ministry of Construction” là một cụm danh từ (n) cho nên từ này chúng hoàn toàn có thể đứng độc lập để trở thành một chủ ngữ cho câu cũng như là kết hợp với một số các tính từ khác để trở thành những cụm danh từ mở rộng.
Định nghĩa: Bộ Xây dựng là cơ quan của Chính phủ, thực hiện các chức năng quản lý nhà nước về: Quy hoạch xây dựng, kiến trúc; hoạt động đầu tư xây dựng; phát triển đô thị hóa; hạ tầng kỹ thuật; nhà ở; công sở; thị trường bất động sản; vật liệu xây dựng; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của bộ theo quy định của pháp luật.
Một số từ vựng liên quan đến Bộ xây dựng
Như các bạn đã biết, bên cạnh Bộ Xây dựng ra chúng ta sẽ còn rất nhiều từ vựng tiếng anh liên khác đến bộ ngành quản lý của nhà nước, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé.
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Bộ Quốc phòng |
Ministry of National Defence |
Bộ Công an |
Ministry of Public Security |
Bộ Ngoại giao |
Ministry of Foreign Affairs |
Bộ Tư pháp |
Ministry of Justice |
Bộ Tài chính |
Ministry of Finance |
Bộ Công thương |
Ministry of Industry and Trade |
Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs |
Bộ Giao thông vận tải |
Ministry of Transport |
Bộ Thông tin và truyền thông |
Ministry of Information and Communication |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
Ministry of Education and Training |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ministry of Agriculture and Rural Development |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Ministry of Planning and Investment |
Bộ Nội vụ |
Ministry of Home Affairs |
Bộ Y tế |
Ministry of Health |
Bộ Khoa học và công nghệ |
Ministry of Science and Technology |
Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
Ministry of Culture, Sports and Tourism |
Bộ Tài nguyên và môi trường |
Ministry of Natural Resources and Environment |
Các mẫu câu ví dụ tiếng Anh trong Bộ xây dựng
Để có thể hiểu rõ hơn về nội dung cũng như cách dùng cấu trúc trong câu của Bộ xây dựng trong Tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo thêm một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:
1. My father said that the Ministry of Construction was responsible for the construction of new municipalities.
=> Tạm dịch: Bố tôi nói rằng Bộ Xây dựng chịu trách nhiệm về việc xây dựng các đô thị mới.
2. Do you know who this year’s minister of construction is, Peter?
=> Tạm dịch: Bạn có biêt bộ trưởng Bộ Xây dựng năm nay là ai không Peter?
3. According to the Ministry of Construction, in the period 2011-2020, the country needs about 440,000 social housing.
=> Tạm dịch: Theo Bộ xây dựng thì trong giai đoạn từ 2011- 2020, toàn quốc cũng cần khoảng 440.000 căn nhà ở xã hội
4. I think The Ministry of Construction will coordinate and oversee this program and provide technical assistance to the participating cities.
=> Tạm dịch: Tôi nghĩ Bộ Xây dựng sẽ điều phối, giám sát chương trình này và hỗ trợ kỹ thuật cho các thành phố tham gia
Trên đây là một số thông tin liên quan đến Bộ xây dựng tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng liên quan mà Obieworld muốn chia sẻ đến cho các bạn tham khảo. Hy vọng thông qua những nội dung trên sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho các bạn.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
- Địa chỉ: 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungsg.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Xay-Dung-Sai-Gon-102060522448320
- Twitter: https://twitter.com/xaydungsaigonn
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungsg
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungsaigon
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungsg
- Mạng Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb