Lĩnh vực xây dựng là một trong những chủ đề chủ đề được rất nhiều người tìm hiểu trong quá trình học tiếng Anh. Trong bài viết này, Obieworld sẽ giới thiệu đến các bạn chủ đề cái cưa tiếng Anh là gì? Cùng với các ví dụ liên quan đến cái cưa. Mời các bạn hãy theo dõi nhé!
Trong tiếng Anh, cái cưa là: Saw
- Phát âm: /sɔː/
Dù là cách phát âm từ saw theo giọng Anh – Anh (BrE) hay Anh – Mỹ (NAmE) thì cũng không có sự khác biệt.
Một số từng vựng tiếng anh liên quan:
- hack-saw: cái cưa kim loại
- saw-set · saw-wrest: cái mở cưa
- stone-saw: cái cưa đá
- rip-saw: cái cưa xẻ
- buzz-saw: cái cưa tròn
Một số mẫu câu ví dụ cách dùng từ “saw” trong tiếng Anh:
1. I work with saws, and screwdrivers, and hammers, and… simple stuff like that.
=> Tạm dịch: Tôi làm việc với cưa, tua vít, búa, và… những thứ đơn giản như thế
2. And Ran decided to go into his tool shed and take out a saw and do it himself.
=> Tạm dịch: Và Ran quyết định đi vào kho dụng cụ của mình và lấy ra một cái cưa và tự mình làm việc đó.
3. He taught me how to cut timber using a saw.
=> Tạm dịch: Ông ấy chỉ tôi cách đốn gỗ bằng cưa
Hy vọng thông qua bài viết trên của Obieworld sẽ phần nào giúp cho các bạn có thêm một số kiến thức liên quan đến cái cưa tiếng Anh là gì? Hy vọng bài viết sẽ mang cho bạn thật nhiều thông tin hữu ích.
Bài viết được tham vấn từ công ty Xây dựng Nhân Đạt:
- Địa chỉ: 57 Yên Đỗ, Tân Thành, quận Tân Phú, TPHCM
- Hotline: 096.731.6869
- Website: xaydungnhandat.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/congtythietkexaydungnhandat
- Twitter: https://twitter.com/xaydungnhandat
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungnhandatt
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungnhandat
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungnhandatt
- Mạng xã hội khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb