Câu hỏi: Con muỗi tiếng anh là gì?
Trả lời: mosquitoes
Côn trùng thuộc nhóm động vật có số lượng đa dạng nhất hành tinh và muỗi là một trong số chúng. Trên thế giới có khoảng 6 – 10 triệu loài còn đang sinh tồn, số lượng này nhiều hơn với số lượng tất cả các loài động vật khác cộng lại. Trong đời sống hằng ngày, thật không khó để bạn nhìn thấy các loài côn trùng xung quanh ta, tuy nhiên để hiểu về chúng và hình thái phát triển của chúng thì không phải ai cũng biết.
Dưới đây là các loại côn trùng mà bạn thường gặp hàng ngày, vậy từ vựng tiếng anh, ngữ pháp và cách phát âm như thế nào thì các bạn có thể tham khảo những từ vựng sau đây nhé:
- dragonfly /ˈdrægənflaɪ/: chuồn chuồn
- grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con cào cào
- ladybug /ˈleɪdibɜːd/: con bọ rùa
- ant /ænt/: con kiến
- moth /mɒθ/: bướm đêm, sâu bướm
- centipede /ˈsentɪpiːd/: con rết
- cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/: con gián
- bee /biː/: con ong
- fly /flaɪz/: con ruồi
- firefly /ˈfaɪəflaɪ/: đom đóm
- beetle /ˈbiːtļ/: bọ cánh cứng
- scorpion /ˈskɔːpiən/: bọ cạp
- mantis /ˈmæntɪs/: con bọ ngựa
- cricket /ˈkrɪkɪt/: con dế
- bed bug /bed bʌɡ/: con rệp
- butterfly /ˈbʌtərflaɪ/: con bướm
- cicada /sɪˈkeɪdə/: con ve sầu
- louse /laʊs/: con chí
- earthworm /ˈɜːrθwɜːrm/: con giun đất
- ladybug /ˈleɪdibʌɡ/: con bọ cánh cam
- locust /ˈloʊkəst/: con châu chấu
- longhorn beetle /ˈlɑːŋhɔːrn ˈbiːtl/: con xén tóc
- millipede /ˈmɪlɪpiːd/: con cuốn chiếu
- praying mantis /ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/: con bọ ngựa
- rice weevil /raɪs ˈwiːvl/: con mọt gạo
- silkworm /ˈsɪlkwɜːrm/: con tằm
- snail /sneɪl/: ốc sên
- stick bug /stɪk bʌɡ/: con bọ que
- termite /ˈtɜːrmaɪt/: con mối
- wasp /wɑːsp/: con ong bắp cày
- flea /fliː/: con bọ chét
- pupa /ˈpjuːpə/: con nhộng
- spider /ˈspaɪdər/: con nhện
- stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít (stink: hôi)
Nguồn: https://jes.edu.vn/tu-vung-ve-cac-loai-con-trung-trong-tieng-anh
Hôm nay chúng tôi đã cung cấp đến bạn chủ đề “Con muỗi tiếng anh là gì?”
Hãy cùng theo dõi website Obieworld để có thể cập nhật được những thông tin hữu ích nhất nhé!