Khi bạn nói chuyện với người nước ngoài về lĩnh vực xây dựng thì từ công cụ là một trong những từ bạn nên tìm hiểu. Chính vì vậy chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn về định nghĩa, phiên âm và cách sử dụng của từ này.
Đầu tiên chúng ta sẽ tìm hiểu về định nghĩa và cách phát âm trước nhé:
Tiếng Anh | Phiên âm | |
Công cụ | Tool | /tuːl/ |
Với từ Tool thì giống nhau về phát âm tiếng Anh-Anh và Anh Mỹ khá giống nhau và bạn cũng rất dễ để đọc từ này.
Với từ điển Cambride định nghĩa Tool như sau: a piece of equipment that you use with your hands to make or repair something dịch ra tiếng việt là: một phần thiết bị mà bạn sử dụng bằng tay để chế tạo hoặc sửa chữa một thứ gì đó.
Sau đây chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về cách dùng của từ Tool:
Tool thường được đóng vai trò là một danh từ trong câu với nghĩa là công cụ:
- power tools
- machine tools
Hi vọng với những thông tin bổ ích mà JES mang lại sẽ giúp bạn có thêm vốn từ phong phú khi sử dụng.
Profile từ ô 100 |