Khung sườn trong tiếng Anh đọc là Carcase.
Trong thiết kế xây dựng, các cấu kiện chính và phụ (dầm, xà gồ, cột kèo,…) sẽ được kết hợp cùng với nhau, tạo thành bộ khung sườn thép của kết cấu.
Khi xây dựng khung sườn, thông thường người ta sẽ sử dụng phần khung kèo thép. Đây là một trong những loại kỹ thuật xây dựng khá phổ biến trong các công trình, nhằm hỗ trợ tạo nên sự chắc chắn và bền vững cho phần nền, mái hay vách.
Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến khung sườn trong ngành xây dựng:
- Foundation beam hay foundation girder: dầm móng
- Column (of the house): cột nhà
- Endwall post/column: cột hồi
- Endwall rafter: kèo tường hồi
- Erection drawings: bản vẽ lắp dựng
- Framing: hệ khung
- Girder: dầm chính
- Girt: dầm tường
- Angle bar: thép góc
- Stainless steel: thép không gỉ
Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên của Obieworld đã giải đáp được cho các bạn về khung sườn tiếng Anh là gì? Cùng với một số từ vựng tiếng anh liên quan sẽ giúp cho các bạn có thêm nhiều thông hữu ích.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
- Địa chỉ: 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungsg.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Xay-Dung-Sai-Gon-102060522448320
- Twitter: https://twitter.com/xaydungsaigonn
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungsg
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungsaigon
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungsg
- Mạng Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb