Nhà phố tiếng Anh là gì? có những loại nhà phố nào trong tiếng anh được sử dựng phổ biến? Chắc hẵn đây là những câu được rất nhiều người quan tâm trong lĩnh vực xây dựng. Trong bài viết ngày hôm nay, mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của Obieworld để có thể giải đáp được những thắc mắc trên nhé.
Nhà phố tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh nhà phố đọc là: Townhouse (n)
- Phiên âm: /ˈtaʊn.haʊs/
Định nghĩa: Nhà phố (hay nhà mặt phố) là những ngôi nhà được xây tại những vị trí mặt tiền nhà sẽ được hướng ra đường cái hoặc đường lớn, quốc lộ có vị trí đắc địa. Nhà ở vị trí này sẽ mang đến nhiều giá trị kinh tế lẫn như trong kinh doanh rất hiệu quả dành cho gia chủ sở hữu.
Cụm từ tiếng anh thường đi với nhà phố
Cụm từ Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
townhouse apartment | căn hộ nhà phố |
townhouse dormitory | ký túc xá nhà phố |
townhouse duplex | nhà phố song lập |
townhouse penthouse | nhà liên kế |
townhouse dosshouse | khu nhà phố |
efficiency apartment townhouse | nhà phố căn hộ hiệu quả |
townhouse park | công viên nhà phố |
town meeting | cuộc họp thị trấn |
town planner | người nghiên cứu quy hoạch thành phố |
town planning | quy hoạch đô thị |
Township | thị trấn |
Townsite | thị trấn |
Cấu trúc và cách sử dụng “nhà phố” trong tiếng anh
Từ được dùng làm trạng ngữ trong câu
Ví dụ: When visiting townhouses, we need to pay attention to carefully study the origin and history of each house to avoid future consequences.
=> Tạm dịch: Khi đến xem nhà phố, chúng ta cần lưu ý tìm hiểu kĩ nguồn gốc và lịch sử của từng căn nhà để tránh những hậu quả về sau.
Từ “townhouse” được sử dụng như một trạng ngữ của câu.
Từ được dùng làm chủ ngữ trong câu
Ví dụ: The townhouse is a strictly managed place, often with security guard all the time all day so it is very safe and not afraid of social evils.
=> Tạm dịch: khu nhà phố là nơi được quản lí nghiêm ngặt thường có bảo vệ canh giữ suốt những thời gian cả ngày nên rất an toàn và không sợ những tệ nạn xã hội.
Từ “townhouse” trong câu được sử dụng làm chủ ngữ trong câu.
Từ được dùng làm tân ngữ trong câu
Ví dụ: My friend left the address and left and I went to ask many neighbors, but the address I looked for was not in the townhouses and neighborhoods in this area.
=> Tạm dịch: Bạn tôi để lại địa chỉ rồi đi và tôi đã đi hỏi thắm rất nhiều người lân cận nhưng địa chỉ mà tôi tìm không có tên trong những căn nhà phố và khu phố trong khu này.
Từ “townhouse” trong câu này đảm nhận nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.
Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu
Ví dụ: The street here is covered with a poetic and ancient beauty, surrounded by rows of townhouses and bars, cafes and restaurants that appeared centuries ago.
=> Tạm dịch: Con đường nơi đây được bao phủ bởi một vẻ đẹp thơ mộng và và cổ kính nó được bao quanh bởi các dãy nhà phố và quán bar, quán cà phê và nhà hàng xuất hiện cách đây hàng thế kỉ.
Từ “townhouse” trong câu này sẽ làm bổ ngữ cho tân ngữ “is covered with a poetic and ancient beauty, surrounded by rows of townhouses and bars, cafes and restaurants that appeared centuries ago.”
Hy vọng với những nội dung chia sẻ trên đây của Obieworld về câu hỏi nhà phố tiếng Anh là gì? cũng như một số từ vựng tiếng anh liên quan đến “nhà phố” có thể giúp cho các bạn có thêm thật nhiều thông tin hữu ích trong việc học tập cũng như trong cuộc sống hằng ngày nhé.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
- Địa chỉ: 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungsg.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Xay-Dung-Sai-Gon-102060522448320
- Twitter: https://twitter.com/xaydungsaigonn
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungsg
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungsaigon
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungsg
- Mạng Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb