Khi nhắc đến các từ vựng liên quan đến chủ đề xây dựng thì đồ nội thất chắc hẳn sẽ là một trong số các từ vựng được sử dụng khá nhiều. Nếu như bạn đang muốn tìm hiểu chi tiết về nghĩa của từ nội thất tiếng anh là gì? Hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết sau đây để hiểu rõ hơn về định nghĩa, cách phát âm, cách dùng từ sao cho đúng nhé.
Nội thất tiếng Anh là gì?
Trong tiếng anh nội thất đọc là: Interior
- Cách phát âm: /ɪnˈtɪə.ri.ər/
Định nghĩa: Đồ nội thất là một thuật ngữ dùng để chỉ những tài sản hay các loại vật dụng dùng để trang trí, bố trí bên trong không gian nội thất của ngôi nhà, văn phòng hay tòa nhà… nhằm mục đích hỗ trợ cho những hoạt động nhu cầu khác nhau của mỗi người trong học tập, công việc, nghỉ ngơi, giải trí phục vụ thuận tiện hơn trong công việc, hay lưu trữ, cất giữ tài sản…
Những cụm từ thường hay sử dụng trong nội thất
- Art of interior decoration: nghệ thuật trang trí nội thất
- Finished interior: hoàn thiện nội thất
- Interior architecture: kiến trúc nội thất
- Interior decoration: trang trí nội thất
- Interior design: thiết kế nội thất
- Interior designer: nhà thiết kế nội thất
- Interior finish: hoàn thiện nội thất
- Interior fittings: Phụ kiện nội thất
- Interior landscape: cảnh quan nội thất
- Interior of car: nội thất ô tô
- Interior work: công việc nội thất
Một số ví dụ tiếng anh liên quan đến nội thất
Nhằm giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn nội thất tiếng Anh là gì, chúng tôi sẽ cung cấp một số ví dụ liên quan đến hình ảnh phối cảnh như sau:
1. When buying this car, my mother asked to install new accessories to go with the car interior to create more new feelings.
=> Tạm dịch: Khi mua chiếc xe này, mẹ tôi đã yêu cầu lắp thêm những phụ kiện mới đi với nội thất xe ô tô để tạo nên những cảm giác mới mẻ nhiều hơn.
2. The paint on the interior doors is still in good condition due to a strong protective coating.
=> Tạm dịch: Lớp sơn trên cửa nội thất vẫn còn trong tình trạng tốt do được sớn một lớp sơn bảo vệ chắc chắn.
3. The interior surface of the clamshell is still very smooth.
=> Tạm dịch: Bề mặt nội thất bên trong của vỏ sò vẫn còn rất nhẵn bóng
4. The car gives the impression of an oval interior, with a lower ceiling than that in other common cars.
=> Tạm dịch: Chiếc xe này mang lại ấn tượng bởi nội thất hình ô-van, với trần thấp hơn các loại xe phổ thông khác
Hy vọng thông qua bài viết trên của Obieworld đã giải đáp được cho các bạn về những thắc mắc nội thất tiếng Anh là gì? và một số từ vựng tiếng anh liên quan sẽ mang đến cho các bạn thêm nhiều thông tin hữu ích.
- Bài viết được tham vấn từ website công ty thiết kế xây dựng An Cư:
- Địa chỉ 1: 36 Đường 27, Khu đô thị Vạn Phúc, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- Địa chỉ 2: 36 Bàu Cát 7, Phường 14, Q. Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungancu.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/xaydungancu
- Twitter:https://twitter.com/xaydungancu
- Pinterest: https://www.pinterest.com/congtyxaydungancu
- GG Sites: https://sites.google.com/view/xaydungancu
- Quia: https://www.quia.com/profiles/xaydungancu
- Weebly: https://xaydungancu.weebly.com/
- Mystrikingly: https://xaydungancu.mystrikingly.com/
- Contently: https://xaydungancu.contently.com/