Sân trước nhà trong tiếng Anh là: Front yard. /frənt.yärd/
Theo định nghĩa từ Cambridge thì Front yard có nghĩa: An area of flat ground outside that is partly or completely surrounded by the walls of a building.
Dịch: Một vùng đất bằng phẳng bên ngoài được bao quanh một phần hoặc hoàn toàn bởi các bức tường của một tòa nhà.
Một số mẫu câu ví dụ Front yard trong tiếng Anh:
1. She and Steven had stood in his front yard and asked him to come outside
=> Tạm dịch: Cô và Steven đứng ở sân trước nhà anh và bảo anh ra ngoài.
2. Dill said a crowd of black children were playing marbles in Tom’s front yard.
=> Tạm dịch: Dill nói có một đám trẻ con đang chơi bi trong sân trước nhà Tom.
3. A woman came out of her house and saw 3 old men were sitting in her front yard.
=> Tạm dịch: Một người phụ nữ bước ra khỏi nhà và thấy ba người đàn ông lớn tuổi đang ngồi ở sân trước nhà cô.
4. I often get kangaroos in the park out the front of my house.
=> Tạm dịch: Kangaroo thường xuất hiện ở sân trước nhà.
Hy vọng thông qua bài viết trên của Obieworld đã chia sẻ cho các bạn đã phần nào đã giải đáp được những thắc mắc về sân trước nhà tiếng Anh là gì? và một số ví dụ liên quan. Qua đó sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích dành cho các bạn.
Bài viết được tham vấn từ Công ty Xây Dựng SG:
- Địa chỉ: 36 Đường 27, khu đô thị Vạn Phúc, Thủ Đức, TPHCM
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungsg.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Xay-Dung-Sai-Gon-102060522448320
- Twitter: https://twitter.com/xaydungsaigonn
- Pinterest: https://www.pinterest.com/xaydungsg
- Linkedin: https://www.linkedin.com/in/xaydungsaigon
- Youtube: https://www.youtube.com/@xaydungsg
- Mạng Social khác: webwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebwebweb