Thợ xây là những cá nhân chịu trách nhiệm xây dựng và lắp đặt nhà cửa hoặc các dự án cơ sở hạ tầng. Hôm nay, obieworld.com sẽ trả lời cho bạn câu hỏi “Thợ xây tiếng Anh là gì?” ý nghĩa và từ vựng liên quan. Từ đó, giúp bạn giải đáp thắc mắc này! Hãy cùng chúng tôi ôn tập ngay nhé.
Thợ xây trong tiếng Anh là gì?
Tiếng Anh | Nghĩa thông dụng | Ví dụ |
Builder | Thợ xây | The builder of our house did a great job |
- Cách phát âm: /ˈbɪl·dər/
Để trả lời cho câu hỏi “Thợ xây tiếng Anh là gì?” trước tiên chúng ta cần biết khái niệm cơ bản về thợ xây trong lĩnh vực xây dựng. Thợ xây hay thợ xây dựng là một người công nhân xây dựng là những người có tay nghề hoặc được đào tạo chuyên nghiệp thực hiện việc lao động trực tiếp và tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng, các công trình, nhà cửa…. để nhận thù lao hay lương tháng, đây là một hoạt động mang tính dịch vụ, bán sức lao động.
Không giống như các ngành nghề khác, nghề thợ xây có những đặc thù riêng, đặc biệt là thường xuyên phải đối mặt với những tai nạn gây thương tích nghiêm trọng hoặc thậm chí là tử vong và các căn bệnh liên quan đến nghề nghiệp như dị ứng xi măng. Các hoạt động bảo vệ và đảm bảo an toàn lao động thường gặp nhiều khó khăn do tính đa dạng của các công trình và tai nạn rủi ro có thể xảy ra trong các ngữ cảnh khác nhau và rất đa dạng.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thợ xây
- Road builder /rəʊd ˈbɪldə/: Người làm đường
- Team builder /tiːm ˈbɪldə/: Người xây dựng nhóm
- Careerbuilder /kəˈrɪə ˈbɪldə/: Xây dựng sự nghiệp
- Site fence /saɪt fɛns/: Tường rào công trường
- Site hut /saɪt hʌt/: Lán, công trường
- Mixing drum /ˈmɪksɪŋ drʌm/: Trống trộn bê tông
- Team builder /tiːm ˈbɪldə/: người xây dựng nhóm
- Standard brick /ˈstændəd brɪk/: Gạch tiêu chuẩn
- Stack of bricks /stæk ɒv brɪks/: Đống gạch, chồng gạch
Một số ví dụ về thợ xây trong tiếng Anh
Nhằm giúp các bạn đọc hiểu rõ hơn thợ xây tiếng Anh là gì, chúng tôi sẽ cung cấp một số ví dụ liên quan đến thợ xây như sau:
- The builder is constructing a new house in the neighborhood.
=> Người thợ xây đang xây dựng một ngôi nhà mới trong khu phố.
2. We hired a builder to renovate our kitchen.
=> Chúng tôi đã thuê một người xây dựng để cải tạo nhà bếp của chúng tôi.
3. The builder inspected the foundation of the building before beginning construction.
=> Người xây dựng đã kiểm tra nền móng của tòa nhà trước khi bắt đầu xây dựng.
4. The team of builders worked tirelessly to complete the project on time.
=> Đội ngũ thợ xây đã làm việc không biết mệt mỏi để hoàn thành công trình đúng thời hạn.
5. My friend’s father is a builder and has his own construction company.
=> Bố của bạn tôi là một thợ xây dựng và có công ty xây dựng riêng.
Qua bài viết trên, chúng tôi cũng đã trả lời cho câu hỏi “Thợ xây tiếng Anh là gì?” mà nhiều bạn đang quan tâm. Hy vọng bạn có thể bổ sung được kiến thức hữu ích cho mình đặc biệt là khả năng tiếng Anh.
Bài viết được tham vấn từ website công ty thiết kế xây dựng An Cư:
- Địa chỉ 1: 36 Đường 27, Khu đô thị Vạn Phúc, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
- Địa chỉ 2: 36 Bàu Cát 7, Phường 14, Q. Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Hotline: 0933834369
- Website: https://xaydungancu.com.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/xaydungancu
- Twitter:https://twitter.com/xaydungancu
- Pinterest: https://www.pinterest.com/congtyxaydungancu
- GG Sites: https://sites.google.com/view/xaydungancu
- Quia: https://www.quia.com/profiles/xaydungancu
- Weebly: https://xaydungancu.weebly.com/
- Mystrikingly: https://xaydungancu.mystrikingly.com/
- Contently: https://xaydungancu.contently.com/