Thuốc diệt chuột tiếng Anh là Mouse poison
Ngoài thuốc diệt chuột ra thì sau đây chúng tôi sẽ gợi ý cho các bạn những loại từ vựng khác để các bạn có thể biết thêm nhé
- Frog – /frɒg/: Con ếch
- Toad – /təʊd/: Con cóc
- Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
- Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
- Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
- Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
- Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
- Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
Chúc các bạn học tập thật tốt và chúng tôi mong rằng bài viết trên đã phần nào giúp được các bạn trong quá trình học tập của mình nhé.